Biểu phí giao dịch
|
BIỂU PHÍ DỊCH VỤÁp dụng từ 01/03/2019 |
PHÍ DỊCH VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT VÀ CHỨNG KHOÁN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH (UPCOM) |
||||
A |
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH |
MỨC PHÍ |
||
1 |
Cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ |
|||
|
Dưới 100.000.000 vnđ |
0,3%/GTGD |
||
|
Từ 100.000.000 vnđ đến dưới 500.000.000 vnđ |
0,25%/GTGD |
||
|
Từ 500.000.000 vnđ đến dưới 1.000.000.000 vnđ |
0,2%/GTGD |
||
|
Trên 1.000.000.000 vnđ |
0,15%/GTGD |
||
2 |
Trái phiếu |
0.1%/GTGD |
||
– Phí môi giới chứng khoán niêm yết được tính trên cơ sở tổng giá trị khớp lệnh trong ngày – Phí môi giới chứng khoán không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT – Trong một số trường hợp khácphí dịch vụ môi giới có thể sẽ do các bên thỏa thuận . |
||||
|
PHÍ DỊCH VỤ ỨNG TRƯỚC TIỀN BÁN CHỨNG KHOÁN |
|||
|
Phí dịch vụ Ứng trước tiền bán (UTTB) |
0.04%/ngày/tổng số tiền ứng trước |
||
Phí tối thiểu |
50.000 vnđ |
|||
– Số ngày tính phí được tính trên số ngày thưc tế kể từ ngày khách hàng nhận tiền ứng trước đến hết ngày thanh toán (tức là bao gồm cả ngày làm việc và ngày nghỉ, nếu có) |
||||
PHÍ DỊCH VỤ GIAO DỊCH KÝ QUỸ |
||||
|
Dịch vụ Giao dịch ký quỹ |
14,4%/ năm |
||
PHÍ DỊCH VỤ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN |
||||
1 |
Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
0.3 đ/cp/tháng |
||
2 |
Phí lưu ký trái phiếu |
0.2 đ/tp/tháng |
||
PHÍ CHUYỂN KHOẢN CHỨNG KHOÁN KHÔNG QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
||||
1
|
Chuyển khoản chứng khoán do tất toán, chuyển khoản chứng khoán khác thành viên |
1 vnd/chứng khoán/lần chuyển khoản/mã CK Tối thiểu: 100.000 vnđ Tối đa: 2.000.000 vnđ |
||
2 |
– Phí chuyển khoản cho biếu tặng chứng khoán (chỉ thu bên nhận quyền sở hữu) – Phi chuyển khoản chứng khoán đối với cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật – Chuyển nhượng quyền sở hữu chứng khoán do bán chứng khoán trong đợt chào mua công khai – Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận |
0.2%/GTGD Tối thiểu: 100.000 vnđ |
||
3 |
Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu của các công ty Đại chúng đã đăng ký tại VSD nhưng chưa, không niêm yết, đăng ký giao dịch, hủy giao dịch trên sở GDCK (áp dụng cả bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng) |
0.2%/ Giá trị theo mệnh giá Tối thiểu: 100.000 vnđ/ lầnCK |
||
4 |
Phí chuyển nhượng thừa kế chứng khoán |
0.1% /Giá trị giao dịch |
||
PHÍ CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN CHƯA NIÊM YẾT (Áp dụng với các mã chứng khoán được WSS quản lý sổ cổ đông) |
||||
1 |
Phí chuyển nhượng chứng khoán |
0.3%/Giá trị theo mệnh giá |
||
2 |
Phí chuyển nhượng tối thiểu |
100.000 vnđ |
||
3 |
Phí chuyển nhượng tối đa |
30.000.000 nvđ |
||
PHÍ PHONG TỎA CHỨNG KHOÁN |
||||
1 |
Phong tỏa/Giải tỏa chứng khoán một lần theo yêu cầu Khách hàng |
100.000/1 lần |
||
2 |
Phong tỏa và theo dõi phong tỏa/giải tỏa chứng khoán theo yêu cầu bên thứ 3 |
0.2%/cp/năm(*) Tối thiểu: 200.000 vnđ/ năm Tối đa: 2.000.000 vnđ/ năm |
||
Nếu thời gian đề nghị theo dõi phong tỏa/giải tỏa dưới 1 năm, làm tròn thành 1 năm. Giá trị cổ phiếu = số lượng cổ phiếu x mệnh giá. |
||||
PHÍ CHUYỂN TIỀN |
||||
|
Theo biểu phí của ngân hàng, WSS không thu bất kỳ khoản phí chuyển tiền nào của Khách hàng |
|||
PHÍ KHÁC |
||||
1 |
Phí chuyển nhượng quyền mua |
100.000 vnđ/hồ sơ |
||
2 |
Phí rút lưu ký chứng khoán |
100.000 vnđ/ hồ sơ |
||
3 |
Phí cấp lại thẻ giao dịch trực tuyến (thẻ cứng) |
50.000 vnđ/ thẻ |
||
4 |
Phí dịch vụ SMS thông thường |
Miễn phí |
||
5 |
Phí dịch vụ SMS gia tăng |
8.800 đ/ tháng |